Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
Với hơn 30 nghiên cứu lâm sàng trong suốt 45 năm, Ensure là dinh dưỡng đầy đủ và cân đối(*),
được chứng minh giúp đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho người lớn tuổi, hỗ trợ tăng cường
sức khỏe, thể chất và chất lượng cuộc sống.
(*) Theo FDA và luật cộng đồng Châu Âu 1999/21/EC
Ensure Gold Green Health Với nguồn đạm thực vật và HMB
Đặc biệt thích hợp cho:
CÔNG DỤNG
Ensure Gold Green Health mới bổ sung dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, giúp phục hồi và tăng cường sức khỏe.
Đối tượng sử dụng
Người lớn, người ăn uống kém, người bệnh cần phục hồi nhanh.
Ensure Gold Green Health đặc biệt thích hợp cho những người thích dùng đạm thực vật, người ăn chay.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Để pha 230 ml, cho 187 ml nước chín để nguội vào ly, vừa từ từ cho vào 6 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) hay 60,6 g bột Ensure Gold
Green Health vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.
Bổ sung chế độ ăn: 2 ly/ ngày hoặc theo hướng dẫn của chuyên viên dinh dưỡng.
Thay thế hoàn toàn bữa ăn qua ống thông cho người bệnh: Theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên viên dinh dưỡng.
Khi pha theo đúng hướng dẫn, 1 ml Ensure Gold Green Health cung cấp khoảng 1,14 kcal. Hộp 850g bột có thể pha được khoảng 14 ly, mỗi ly 230ml.
Chú ý
Sử dụng Ensure Gold Green Health dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng các hướng dẫn.
ENSURE GOLD GREEN HEALTH
Bảo quản
Bảo quản hộp chưa mở ở nhiệt độ phòng. Hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản ở nơi khô mát, nhưng không cho vào tủ lạnh. Khi đã mở phải sử dụng trong vòng 3 tuần. Ensure Gold Green Health đã pha phải dùng ngay hay đậy kín cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
DÙNG NUÔI ĂN QUA ỐNG THÔNG
Theo hướng dẫn của bác sĩ/ chuyên gia dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng, thể tích và độ pha loãng được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Thành phần
Tinh bột bắp thủy phân, đạm thực vật (đạm đậu nành tinh chế, bột quinoa, đạm gạo), DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu hạt cải), sucrose, oligofructose, KHOÁNG CHẤT (kali citrat, magiê hydrophosphat, tricanxi phosphat, kali clorid, natri citrat, natri clorid, dikali hydrophosphat, canxi carbonat, kali hydroxid, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, kali iodid, natri molybdat, crôm clorid, natri selenat), canxi β-hydroxy-β-methylbutyrat monohydrat (CaHMB), hương hạnh nhân tự nhiên và tổng hợp, lecithin đậu nành, cholin clorid, VITAMIN (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, vitamin E, hỗn hợp tocopherol, canxi pantothenat, niacinamid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, vitamin A palmitat, thiamin hydroclorid, beta caroten, acid folic, phylloquinon, biotin, vitamin D3, cyanocobalamin), taurin, L-carnitin.
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN
Tên thành phần | Đơn vị | Số lượng /100 ml | Pha chuẩn 100ml (*) |
---|---|---|---|
Năng lượng | Kcal | 432 | 114 |
Chất đạm | g | 17,33 | 4,57 |
Chất béo | g | 14,00 | 3,69 |
Acid α-linolenic (omega 3)Acid α-linolenic (omega 3) | g | 0,30 | 0,08 |
Acid Linoleic (omega 6)Acid Linoleic (omega 6) | g | 2,60 | 0,69 |
Acid Oleic (omega 9)Acid Oleic (omega 9) | g | 7,50 | 1,98 |
Chất bột đường | g | 56,42 | 14,87 |
Oligofructose (FOS) | g | 4,13 | 1,09 |
Cholin | mg | 136,0 | 35,8 |
CaHMB | g | 1,22 | 0,32 |
HMB HMB | g | 0,98 | 0,26 |
Taurin | mg | 43,0 | 11,3 |
L-carnitin | mg | 38,0 | 10,0 |
VITAMIN | |||
Vitamin A (palmitat) | IU | 1500 | 395 |
Vitamin A (β - caroten) | IU | 200 | 53 |
Vitamin D3 | IU | 495 | 130 |
Vitamin E | IU | 11,8 | 3,1 |
Vitamin K1 | mcg | 33,0 | 8,7 |
Vitamin C | mg | 54,0 | 14,2 |
Vitamin B1 | mg | 0,80 | 0,21 |
Vitamin B2 | mg | 0,80 | 0,21 |
Vitamin B6 | mg | 1,00 | 0,26 |
Vitamin B12 | mcg | 1,50 | 0,40 |
Niacin | mgNE | 6,13 | 1,62 |
Acid Folic | mcg | 130 | 34 |
Biotin | mcg | 18,0 | 4,7 |
Acid Pantothenic | mg | 4,20 | 1,11 |
KHOÁNG CHẤT | |||
Natri | mg | 333 | 88 |
Kali | mg | 770 | 203 |
Clo | mg | 410 | 108 |
Canxi | mg | 450 | 119 |
Phốt pho | mg | 350 | 92 |
Magiê | mg | 92,5 | 24,4 |
Sắt | mg | 4,00 | 1,05 |
Kẽm | mg | 4,40 | 1,16 |
Mangan | mg | 1,40 | 0,37 |
Đồng | mcg | 285 | 75 |
I-ốt | mcg | 64,0 | 16,9 |
Selen | mcg | 22,0 | 5,8 |
Crôm | mcg | 23,0 | 6,1 |
Molybden | mcg | 61,5 | 16,2 |
(*) Cách pha chuẩn Ensure Gold Green Health: 263 g bột pha trong nước để được 1 lít Ensure Gold Green Health. Cách pha 1 ly chuẩn Ensure Gold Green Health 230 ml: 6 muỗng bột (tương đương 60,6 g) pha trong 187 ml nước.
26 Tuas South Avenue 10, Singapore 637437
A subsidiary of Abbott Laboratories, North Chicago, IL 60064, USA
ENS-C-310–21