Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn được Bộ Y Tế phê duyệt
Với hơn 30 nghiên cứu lâm sàng trong suốt 45 năm, Ensure là dinh dưỡng đầy đủ và cân đối(*) cho người lớn tuổi, hỗ trợ tăng cường sức khỏe, thể chất và chất lượng cuộc sống.
HMB (β-hydroxy-β-methylbutyrat)
và protein chất lượng cao hỗ trợ xây dựng và phát triển khối cơ.
28 Vitamin & khoáng chất thiết yếu giúp cơ thể khỏe mạnh. Giàu canxi, phốt pho và vitamin D giúp xương chắc khỏe.
Chất xơ FOS nuôi dưỡng vi sinh vật có lợi và giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
Các chất chống oxi hóa (beta caroten, vitamin C, E, kẽm và selen) giúp bảo vệ cơ thể.
Hỗn hợp chất béo thực vật giàu acid béo Omega 3-6-9 tốt cho tim mạch.
Hàm lượng axit béo no và cholesterol thấp có lợi cho chế độ ăn lành mạnh.
Thực phẩm dinh dưỡng y học
Ensure Gold Vigor bổ sung dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, vitamin, khoáng chất giúp phục hồi và tăng cường sức khỏe.
Dùng trước hạn sử dụng in ở đáy chai, LẮC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG. Sử dụng Ensure Gold Vigor dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng hướng dẫn.
Dùng nuôi ăn qua ống thông: Theo hướng dẫn của bác sĩ/ chuyên gia dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng và thể tích phải được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Người lớn, người ăn uống kém, người bệnh cần phục hồi nhanh.
Ensure Gold Vigor không chứa Trans Fat (acid béo chuyển đổi), Gluten và Lactose.
Không dùng cho người bệnh Galactosemia. Không dùng qua đường tiêm tĩnh mạch. Không dùng cho trẻ em trừ khi có hướng dẫn của chuyên gia y tế. Sử dụng cho người bệnh dưới sự giám sát của nhân viên y tế.
Nước, đường, maltodextrin bắp, dầu hướng dương giàu oleic, natri caseinat, đạm đậu nành tinh chế, KHOÁNG CHẤT (kali citrat, magiê phosphat, kali clorid, kali phosphat, natri phosphat, canxi carbonat, kali hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, natri molybdat, kali iodid, natri selenat), đạm sữa cô đặc, fructo-oligosaccharid (FOS), dầu đậu nành, bột sữa không béo, canxi β-hydroxy-β-methylbutyrat monohydrat (CaHMB), hương vani tự nhiên và tổng hợp, gel cellulose, dầu hạt cải, VITAMIN (acid ascorbic, cholin clorid, dl-α-tocopheryl acetat, canxi pantothenat, niacinamid, thiamin hydroclorid, riboflavin, pyridoxin hydroclorid, vitamin A palmitat, acid folic, biotin, β-caroten, phylloquinon, Vitamin D3, Vitamin B12), monoglycerid, lecithin đậu nành, gôm cellulose, carrageenan, taurin, L-carnitin.
Thành Phần | Đơn vị | Giá trị dinh dưỡng
| Mức đáp ứng RNI/237 ml** |
---|---|---|---|
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ MỨC ĐÁP ỨNG RNI TRONG 237 mL | |||
Năng lượng | kcal | 270 | - |
Chất đạm | g | 11,0 | - |
Chất béo | g | 9,00 | - |
Axit Oleic (omega 9) | g | 5,25 | - |
Axit Linoleic (omega 6) | g | 2,00 | - |
Axit α-linolenic (omega 3) | g | 0,30 | - |
Carbohydrat | g | 37,0 | - |
Oligofructose (FOS) | g | 2,50 | - |
CaHMB | g | 0,75 | - |
HMB | g | 0,60 | - |
Carnitin | g | 23,0 | - |
Taurin | g | 27,0 | - |
Cholin | g | 83,0 | - |
CÁC VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT | |||
Vitamin A (Palmitat) | IU | 909 | 45,45% |
Vitamin A (β-caroten) | IU | 121 | - |
Vitamin D3 | IU | 300 | 75,00% |
Vitamin E | IU | 7,2 | 40,00% |
Vitamin K1 | mcg | 20,0 | 33,90% |
Vitamin C | mg | 32,7 | 46,71% |
Vitamin B1 | mg | 0,49 | 40,83% |
Vitamin B2 | mg | 0,60 | 46,15% |
Niacin | mgNE | 3,60 | 22,50% |
Vitamin B6 | mg | 0,70 | 41,18% |
Axit Folic | mcg | 80 | 34,00% |
Vitamin B12 | mcg | 2 | 83,33% |
Biotin | mcg | 105 | - |
Axit Pantothenic | mg | 3,50 | - |
Natri | mg | 197 | - |
Kali | mg | 890 | - |
Clo | g | 275 | - |
Canxi | g | 275 | 27,50% |
Phốt pho | mg | 320 | 45,71% |
Magiê | g | 89,0 | 43,41% |
Sắt | g | 2,43 | 13,28% |
Kẽm | g | 4,00 | 57,14% |
Đồng | g | 0,40 | - |
Mangan | g | 0,85 | - |
Selen | mcg | 20,20 | 58,82% |
Crôm | mcg | 25,0 | - |
Molybden | mcg | 25,5 | - |
I-ốt | mcg | 38,8 | 25,87% |
(**) Đối với nam giới 19-60 tuổi.
Thành Phần | Đơn vị
| Số lượng
| Mức đáp ứng RNI/237 ml | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Nam 19-60 tuổi | Nam >60 tuổi | Nữ 19-60 tuổi | Nữ >60 tuổi | |||
Vitamin A | IU | 909 | 45.45% | 45.45% | 54.54% | 45.45% |
Vitamin D3 | IU | 300 | 75.00% | 50.00% | 75.00% | 50.00% |
Vitamin E | IU | 7.2 | 40.00% | 40.00% | 40.00% | 40.00% |
Vitamin K1 | mcg | 20 | 33.90% | - | 39.22% | - |
Vitamin C | mg | 32.7 | 46.71% | 46.71% | 46.71% | 46.71% |
Vitamin B1 | mg | 0.49 | 75.00% | 50.00% | 75.00% | 50.00% |
Vitamin B2 | mg | 0.6 | 46.15% | 46.45% | 54.55% | 54.55% |
Niacin | mgNE | 3.6 | 22.50% | 22.50% | 25.71% | 25.71% |
Vitamin B6 | mg | 0.7 | 41.18% | 41.18% | 46.67% | 46.67% |
Acid Folic | mcg | 80 | 75.00% | 50.00% | 75.00% | 50.00% |
Vitamin B12 | mcg | 2 | 83.33% | 83.33% | 83.33% | 83.33% |
Canxi | mcg | 275 | 27.50% | 27.50% | 27.50% | 27.50% |
Phốt pho | mg | 320 | 45.71% | 45.71% | 45.71% | 45.71% |
Magiê | mg | 89 | 43.41% | 43.41% | 43.41% | 43.41% |
Sắt | mg | 243 | 13.28% | - | 6.20% | 16.09% |
Kẽm | mg | 4 | 57.14% | 81.63% | 81.63% | 81.63% |
Selen | mcg | 20 | 58.82% | 60.61% | 76.92% | 80.00% |
Iốt | mcg | 38.8 | 25.87% | - | 25.87% | - |
Ở nhiệt độ phòng. Khi đã mở, phải sử dụng ngay. Phần chưa sử dụng phải đậy kín, cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
(*) Theo FDA và luật cộng đồng Châu Âu 1999/21/EC
Sản xuất tại Hoa Kỳ bởi: Abbott Nutrition
1250 W Maricopa Hwy Casa Grande, Arizona, Hoa Kỳ
Chịu trách nhiệm về sản phẩm:
VPĐD Abbott Laboratories S.A., Tầng 7-8, tháp A, toà nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Nhập khẩu và phân phối bởi:
Công ty TNHH Dinh dưỡng 3A (Việt Nam) Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
ENS-C-208–19